NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG
- Mã ngành đào tạo: 7580302
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01; D07
- Tổng số tín chỉ: 150
- Thời gian học: 4.5 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Kỹ sư Quản lý Xây dựng
- Tiếng Anh: Bachelor of Engineering in Construction Management
- Chương trình đào tạo hiện tại (năm 2024)
- Kế hoạch tổ chức đào tạo
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (POs):
Kiến thức:
- PO1: Có kiến thức cơ bản về các vấn đề kỹ thuật – công nghệ liên quan đến xây dựng: cơ học kỹ thuật, sức bền vật liệu, cơ học đất và nền móng, kết cấu công trình, và các kỹ thuật đo đạc, thí nghiệm, phân tích và tổng hợp số liệu phục vụ cho công tác thiết kế, quản lý triển khai các dự án xây dựng.
- PO2: Có kiến thức rộng về các vấn đề liên quan đến việc quản lý doanh nghiệp xây dựng và chuyển đổi số trong xây dựng. Người học được trang bị những kiến thức chuyên môn phù hợp, sát với thực tế sẵn sàng đảm nhiệm công tác tổ chức và điều hành hoạt động xây dựng.
- PO3: Được trang bị những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và kiểm tra quá trình thực hiện dự án xây dựng. Đánh giá được các hiệu quả kinh tế, tài chính, xã hội của dự án xây dựng. Nhận diện được các vấn đề nảy sinh và đưa ra các quyết định phù hợp trong suốt quá trình quản lý và thực hiện dự án xây dựng.
Kỹ năng:
- PO5: Kỹ năng đánh giá tác động của dự án xây dựng đối với môi trường, kinh tế, xã hội.
- PO6: Được trang bị những kỹ năng trong việc lập, triển khai và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Được trang bị các kỹ năng ra quyết định để có thể đưa ra các quyết định và giải pháp độc lập, logic, thể hiện tư duy phản biện, và phù hợp liên quan đến đảm bảo tiến độ, chất lượng và tài chính trong từng giai đoạn thực hiện dự án.
- PO7: Có khả năng giao tiếp và giải quyết các vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh (ở mức độ thành thạo)
- PO8: Có khả năng làm việc nhóm, sẵn sàng hợp tác, hỗ trợ, và giúp đỡ đồng nghiệp.
Tự chủ và trách nhiệm
- PO4: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước; có sức khỏe tốt và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường xây dựng
- PO9: Có năng lực độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp; có khả năng tự học nâng cao trình độ, tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ mới vào thực tiễn.
CHUẨN ĐẦU RA (ILOs):
- CĐR1: Hiểu và vận dụng được kiến thức tự nhiên và khoa học xã hội trong việc tiếp thu, lý giải và áp dụng kiến thức, phương pháp trong lĩnh vực Quản lý Xây dựng
- CĐR2: Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản về quản lý kinh tế và chuyển đổi số trong xây dựng trong thu thập dữ liệu, việc thống kê, phân tích và lý giải các mô hình quản lý xây dựng cũng như các tác động kinh tế qua lại
- CĐR3: Hiểu và vận dụng được các mô hình toán học, phương pháp giải quyết các vấn đề, công việc liên quan đến kỹ thuật và kinh tế, kiến thức chuyên ngành quản lý xây dựng trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn khác nhau của dự án xây dựng
- CĐR4: Hiểu rõ quy trình lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng. Sử dụng thành thạo các kỹ thuật mô phỏng, tối ưu hóa mô hình tài chính, phân tích kinh tế, xã hội trong việc đánh giá, thẩm định các phương án khả thi của dự án đầu tư xây dựng; thực hiện lược khảo nghiên cứu, thu thập và diễn dịch dữ liệu dựa trên các phương pháp nghiên cứu khoa học
- CĐR5: Nắm vững các phương pháp và kỹ thuật trong việc quản lý dự án xây dựng; và khả năng nghiên cứu áp dụng lý thuyết, kết quả mới vào thực tế. Sử dụng tốt các kỹ năng chuyên môn trong việc lập kế hoạch, quản lý chi phí, tiến độ, chất lượng và hợp đồng dự án xây dựng cũng như ứng dụng trí tuệ nhân tạo và hệ thống thông tin công trình để cải tiến kết quả thực hiện quản lý dự án.
- CĐR6: Nắm vững kỹ năng nhận dạng, phân tích, đánh giá vấn đề cũng như khả năng tư duy độc lập, logic, phản biện trong việc tìm kiếm giải pháp dưới góc độ tổng thể và tích hợp liên ngành . Bên cạnh đó phát huy khả năng lãnh đạo, phối hợp công việc và kỹ năng làm việc nhóm trong môi trường liên ngành, đa văn hóa
- CĐR7: Am hiểu các kỹ thuật và kỹ năng giao tiếp hiệu quả và chủ động làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm cũng như hiểu rõ trách nhiệm của lãnh đạo.
- CĐR8 Thể hiện tốt khả năng hòa nhập môi trường quốc tế thông qua khả năng am hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý Xây dựng trong công việc bằng các hình thức văn bản, trình bày, thuyết trình cũng như thiết lập các mối quan hệ trong lĩnh vực chuyên môn và liên ngành
- CĐR9: Xác định được các giới hạn, chuẩn mực đạo đức trong hoạt động nghề nghiệp và ứng xử phù hợp với trách nhiệm nghề nghiệp của một người hành nghề xây dựng; và hiểu được tác động của việc ra quyết định tới xã hội
- CĐR10: Xây dựng được ý thức tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ cũng như chủ động trong việc xây dựng mục tiêu cá nhân, lộ trình phát triển nghề nghiệp trong tương lai và lập kế họach thực hiện.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
HK | Mã MH | Tên môn học (MH) | Loại MH (bắt buộc/ tự chọn) |
Tín chỉ | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
HKI (17tín chỉ) |
EN007IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết) | Writing AE1 | Bắt buộc | 2 |
EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe) | Listening AE1 | Bắt buộc | 2 | |
MA001IU | Toán 1 | Calculus 1 | Bắt buộc | 4 | |
PH013IU | Vật lý 1 | Physics 1 | Bắt buộc | 2 | |
CE105IU | Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu | Engineering Mechanics and Mechanics of Materials | Bắt buộc | 3 | |
CE103IU | Vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting | Bắt buộc | 3 | |
CE104IU | Thực hành vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting Practice | Bắt buộc | 1 | |
HKII (17 tín chỉ) |
EN011IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết) | Writing AE2 | Bắt buộc | 2 |
EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói) | Speaking AE2 | Bắt buộc | 2 | |
CM201IU | Quản lý xây dựng nhập môn | Introduction to Construction Management | Bắt buộc | 2 | |
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | Philosophy of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 3 | |
CE209IU | Phân tích kết cấu 1 | Structural Analysis 1 | Bắt buộc | 2 | |
CE210IU | Vật liệu xây dựng | Construction Materials | Bắt buộc | 3 | |
PT001IU | Giáo dục thể chất 1 | Physical Training 1 | Bắt buộc | 3 | |
HK Hè 1 (6 tín chỉ) |
MA022IU | Toán 2 | Calculus 2 | Bắt buộc | 4 |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Political Economics of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 2 | |
HKIII (17 tín chỉ) |
CE305IU | Kết cấu thép | Steel structures | Bắt buộc | 3 |
CE304IU | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | Reinforced Concrete 1 | Bắt buộc | 3 | |
CM301IU | Quản lý vận hành trong xây dựng | Operation Management in Construction | Bắt buộc | 3 | |
PT002IU | Giáo dục thể chất 2 | Physical Training 2 | Bắt buộc | 3 | |
CM203IU | Đồ án quản lý xây dựng | Construction Management Project | Bắt buộc | 1 | |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | History of Vietnamese Communist Party | Bắt buộc | 2 | |
PE017IU | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific Socialism | Bắt buộc | 2 | |
HKIV (17 tín chỉ) |
CE106IU | Cơ học đất và nền móng | Soil mechanics and foundation | Bắt buộc | 3 |
CM309IU | Kinh tế Xây dựng | Construction Economics | Bắt buộc | 3 | |
PE019IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh’s Thoughts | Bắt buộc | 2 | |
PE021IU | Pháp luật đại cương | General Law | Bắt buộc | 3 | |
CM202IU | Đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction Measurement and Cost Estimating | Bắt buộc | 3 | |
PE020IU | Đạo đức nghề nghiệp và tư duy phản biện | Engineering Ethics and Critical Thinking | Bắt buộc | 3 | |
HK Hè 2 | MP001IU | Giáo dục quốc phòng | Military Training | Bắt buộc | |
HKV (16 tín chỉ) |
CM310IU | Hệ thống quản lý thông tin công trình | Building Information Modelling | Bắt buộc | 3 |
CM303IU | Hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling | Bắt buộc | 3 | |
CM304IU | Đồ án đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction measurement and Cost Estimating Project | Bắt buộc | 1 | |
CM305IU | Quản lý chi phí xây dựng | Construction Cost Management | Bắt buộc | 3 | |
CM302IU | Đấu thầu và mua sắm | Construction Procurement and Tendering | Bắt buộc | 3 | |
CE217IU | Trí tuệ nhân tạo trong Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng | Artificial Intelligence in Civil Engineering and Construction Management | Bắt buộc | 3 | |
HK VI (16 tín chỉ) |
CM307IU | Đồ án hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling Project | Bắt buộc | 1 |
CE307IU | Trắc địa | Surveying | Bắt buộc | 2 | |
BA080IU | Thống kê kinh doanh | Statistics for Business | Bắt buộc | 3 | |
CM308IU | Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Project Feasibility Study and Appraisal | Bắt buộc | 3 | |
CM312IU | Đồ án hệ thống quản lý thông tin công trình | Building Information Management Project | Bắt buộc | 1 | |
BA156IU | Quản lý nhân sự | Human Resource Management | Bắt buộc | 3 | |
BA003IU | Nguyên lý Marketing | Principles of Marketing | Bắt buộc | 3 | |
HK Hè 3 (3 tín chỉ) |
CM306IU | Thực tập tốt nghiệp | Internship | Bắt buộc | 3 |
HK VII (16 tín chỉ) |
BA161IU | Phương pháp nghiên cứu | Business Research Methods | Bắt buộc | 3 |
CM311IU | Quản lý dự án xây dựng (phần mở rộng PMBOK) | Construction project management (PMBOK extension) | Bắt buộc | 3 | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 1 (list A) | CM Elective 1 (list A) | Tự chọn | 3 | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 2 (list A) | CM Elective 2 (list A) | Tự chọn | 3 | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 3 (list A) | CM Elective 3 (list A) | Tự chọn | 3 | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 4 (list B) | CM Elective 4 (list B) | Tự chọn | 1 | |
HK VIII (18 tín chỉ) |
BA171IU | Quản lý rủi ro | Risk Management | Bắt buộc | 3 |
BA168IU | Phân tích định lượng trong kinh doanh | Quantitative method for Business | Bắt buộc | 3 | |
…….. IU | Môn tự chọn IU 1 (list C) | IU Elective 1 (list C) | Tự chọn | 3 | |
……. IU | Môn tự chọn IU 2 (list C) | IU Elective 2 (list C) | Tự chọn | 3 | |
Construction Project Management Minor | |||||
CM402IU | Quản lý thi công công trường | Construction Jobsite Management | Bắt buộc | 3 | |
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Hợp đồng FIDIC | Contract Management – FIDIC contracts | Bắt buộc | 3 | |
Construction Management Minor | |||||
CM403IU | Kỹ thuật giá trị | Value Engineering | Bắt buộc | 3 | |
CE311IU | Kỹ thuật thi công | Construction Engineering | Bắt buộc | 3 | |
HK IX (13 tín chỉ) |
BA098IU | Lãnh đạo | Leadership | Tự chọn | 3 |
CM420IU | Luận văn tốt nghiệp | Graduation Thesis | Bắt buộc | 10 | |
Tổng | 150 |
CM Elective courses (list A)
Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
CM405IU | Quản lý thông tin dự án
Project communication Management |
3 |
CM406IU | Quản lý chất lượng thi công
Construction Quality Management |
3 |
CM407IU | Quản lý tích hợp dự án
Project Integration Management |
3 |
CM408IU | Quản lý tài chính trong xây dựng
Construction Financial Management |
3 |
CM403IU | Kỹ thuật giá trị
Value Engineering |
3 |
CE311IU | Kỹ thuật thi công
Construction Engineering |
3 |
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Các loại hợp đồng FIDIC
Contract Management – FIDIC contracts |
3 |
BA006IU | Thông tin kinh doanh
Business Communications |
3 |
BA016IU | Quản lý tài chính cơ bản
Fundamental of Financial Management |
3 |
BA018IU | Quản lý chất lượng
Quality Management |
3 |
BA115IU | Nhập môn quản trị kinh doanh
Introduction to Business Administration |
3 |
CE412IU | Trí tuệ nhân tạo nâng cao trong Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng
Advanced Artificial Intelligence in Civil Engineering and Construction Management |
3 |
CM Elective courses (list B)
CE403IU | Đồ án kỹ thuật thi công
Construction Project |
1 |
CM401IU | Đồ án lâp và thẩm định dự án đầu tư
Feasibility Study and Appraisal Project |
1 |
IU Elective courses (list C)
BA130IU | Hành vi tổ chức
Organizational Behavior |
3 |
BA120IU | Kỹ năng vi tính kinh doanh
Business Computing Skills |
3 |
BA005IU | Kế toán tài chính
Financial Accounting |
3 |
Link PDF: IU CM CURRICULUM 2023
Link PDF: IU CM CURRICULUM 2021