Chương trình đào tạo hiện tại (từ năm 2024) của ngành Kỹ thuật Xây dựng
- Mã ngành đào tạo: 7580201
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D07
- Số tín chỉ: 152 (=257.66 ECTS)
- Thời gian đào tạo: 4.5 năm
- Áp dụng từ Khóa 2024 trở đi
- Chương trình đào tạo hiện tại
- Kế hoạch tổ chức đào tạo
Mục tiêu cụ thể
Đào tạo các kỹ sư xây dựng có các năng lực cụ thể như sau:
- PO1: Sinh viên tốt nghiệp có thể giải quyết các vấn đề phát sinh trong ngành kỹ thuật xây dựng theo phương pháp định lượng và tiếp cận hệ thống;
- PO2: Sinh viên tốt nghiệp có động lực học tập lâu dài, có cảm hứng sáng tạo và đổi mới để đóng góp cho lĩnh vực Kỹ thuật Xây dựng;
- PO3: Sinh viên tốt nghiệp có khả năng thiết kế và quản lý các dự án xây dựng một cách chuyên nghiệp, tuân thủ các quy chuẩn về đạo đức nghề nghiệp;
Chuẩn đầu ra
CĐR1: Hiểu và vận dụng kiến thức tự nhiên, toán học mô tả hiện tượng vật lý trong các nghiên cứu định tính và định lượng.
CĐR2: Hiểu khái niệm cơ bản của ngành kỹ thuật xây dựng (địa chất công trình, khoa học vật liệu, kết cấu công trình, lý thuyết kết cấu, trắc địa, thiết kế kỹ thuật, cơ học đất, cơ học chất lỏng, và phương pháp tính toán, phân tích dữ liệu cho thiết kế xây dựng công trình).
CĐR3: Khả năng phân tích và chuẩn bị dự dán đầu tư, hiểu tác động kinh tế xã hội và môi trường của các dự án đó.
CĐR4: Nhận thức vai trò, trách nhiệm của người kỹ sư xây dựng.
CĐR5: Khả năng đóng góp chuyên môn khi tham gia làm việc nhóm đa ngành (bao gồm nhiều quốc gia và giới tính), cũng như có kiến thức quản lý và tổ chức để giữ vai trò dẫn dắt.
CĐR6: Nhận biết sự cần thiết và khả năng học tập không ngừng nhằm nâng cao hiệu quả công việc khi có sự ra đời của các công nghệ mới, cũng như tham gia phát triển công nghệ bằng cách tham gia công việc nghiên cứu diễn giải và tận dụng dữ liệu thực nghiệm, kết hợp kiến thức và dữ liệu để giải quyết các bài toán kỹ thuật xây dựng đặt trưng.
CĐR7: Khả năng giao tiếp chuyên ngành với đồng nghiệp cùng ngành và với cộng động, với các hình thức giao tiếp khác nhau (nói, viết …)
CĐR8: Có kiến thức rộng để hiểu được sự tác động của giải pháp xây dựng đến xã hội và toàn cầu.
CĐR9: Có kiến thức về các vấn đề đương đại của ngành kỹ thuật xây dựng ở qui mô địa phương, quốc gia và quốc tế.
CĐR10: Khả năng sử dụng kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại trong thực hành, bao gồm xác định nhiệm vụ của kỹ sư xây dựng, phân tích, khái quát và xây dựng vấn đề, cùng với khả năng phát triển nguyên lý, kế hoạch và phương pháp chứng minh và dự đoán (ví dụ: phân tích ổn đinh, hiệu năng, bảo vệ tiếng ồn, phòng chống lũ lụt và cung ứng nguồn nước).
CĐR11: Khả năng sử dụng tiếng Anh kỹ thuật và giao tiếp thông thường.
Khung chương trình đào tạo
Học kỳ I: 17 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Giải tích 1 | MA001IU | 4 | |
2 | Vật lý 1 | PH013IU | 2 | |
3 | Vật lý 2 | PH014IU | 2 | |
4 | Hóa học đại cương | CH011IU | 3 | |
5 | Thí nghiệm Hóa | CH013IU | 1 | |
6 | Nhập môn kỹ thuật Xây dựng | CE100IU | 1 | |
7 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | EN007IU, EN008IU | 4 |
Học kỳ II: 19 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Giải tích 2 | MA003IU | 4 | |
2 | Cơ kỹ thuật-Tĩnh học | CE101IU | 3 | |
3 | Triết học Mác-Lê nin | PE015IU | 3 | |
4 | Kinh tế chính trị Mác-Lê nin | PE016IU | 2 | |
5 | Tin học cho kỹ sư | CE102IU | 3 | |
6 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | EN011U, EN012IU | 4 |
Học kỳ hè I: 10 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | PE017IU | 2 | |
2 | Vật lý 3 | PH015IU | 3 | |
3 | Thí nghiệm Vật lý | PH016IU | 1 | |
4 | Phương trình vi phân | MA024IU | 4 |
Học kỳ III: 19 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | PE018IU | 2 | |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | PE019IU | 2 | |
3 | CADD | CE201IU | 3 | |
4 | Thực hành CADD | CE202IU | 1 | |
5 | Sức bền vật liệu 1 | CE201IU | 2 | |
6 | Thí nghiệm Sức bền vật liệu | CE201IU | 1 | |
7 | Cơ kỹ thuật- Động lực học | CE203IU | 3 | |
8 | Cơ lưu chất | CE205IU | 2 | |
9 | Thí nghiệm Cơ lưu chất | CE206IU | 1 | |
10 | Đại số tuyến tính | CE215IU | 2 |
Học kỳ IV: 21 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã Môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Phương pháp số | MA | 3 | |
2 | Cơ học kết cấu 1 | CE203IU | 2 | |
3 | Sức bền vật liệu 2 | CE204IU | 2 | |
4 | Vật liệu xây dựng | CE211IU | 3 | |
5 | Thủy văn và Thủy lực | CE208IU | 3 | |
6 | Kiến trúc | CE207IU | 2 | |
7 | Tư duy phân tích | PE008IU | 3 | |
8 | Xác suất thống kê | CE216IU | 3 |
Học kỳ hè II: Giáo dục quốc phòng
Học kỳ V: 16 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã Môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Cơ học đất | CE209IU | 3 | |
2 | Thí nghiệm Cơ học đất | CE210IU | 1 | |
3 | Kết cấu bê tông 1 | CE301IU | 3 | |
4 | Kết cấu thép | CE302IU | 3 | |
5 | Cơ học kết cấu 2 | CE301IU | 3 | |
6 | Cấp thoát nước | CE308IU | 3 |
Học kỳ VI: 17 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã Môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Kỹ thuật Thi công | CE311IU | 3 | |
2 | Trắc địa | CE307IU | 2 | |
3 | Thực tập Trắc địa | CE308IU | 1 | |
4 | Kết cấu bê tông 2 | CE310IU | 3 | |
5 | Nền móng | CE309IU | 3 | |
6 | Đồ án Kết cấu bêtông cốt thép | CE313IU | 1 | |
7 | Đồ án Kết cấu thép | CE312IU | 1 | |
8 | Môn chuyên ngành tự chọn | CE Elective 1 | 3 |
Học kỳ hè II: Thực tập – 3 tín chỉ
Học kỳ VII: 17 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã Môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Quản lý xây dựng | CE401IU | 3 | |
2 | Đồ án Nền móng | CE402IU | 1 | |
3 | Đồ án Kỹ thuật thi công | CE403IU | 1 | |
4 | Đạo đức nghề nghiệp và kỹ năng làm việc chuyên nghiệp | PE020IU | 3 | |
5 | Môn chuyên ngành tự chọn | CE Elective 2 | 3 | |
6 | Môn chuyên ngành tự chọn | CE Elective 3 | 3 | |
7 | Môn tự chọn bổ trợ | IU Elective 1 | 3 |
Học kỳ VIII: 13 tín chỉ
STT | Tên môn học | Mã Môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Luận văn, Đồ án tốt nghiệp | CE420IU | 10 | |
2 | Môn tự chọn bổ trợ | IU Elective 2 | 3 |
Tổng cộng 4 năm: 152 tín chỉ
Danh sách các môn lựa chọn chuyên ngành ngành Kỹ thuật Xây dựng
Sinh viên được chọn 03 môn (9 tín chỉ)
STT | Tên môn học | Mã môn học | Tín chỉ | ECTS |
1 | Công trình thủy | CE405IU | 3 | |
2 | Công trình cầu | CE406IU | 3 | |
3 | Động lực học công trình | CE404IU | 3 | |
4 | Nhà cao tầng | CE407IU | 3 | |
5 | Dẫn nhập hệ thống kỹ thuật tòa nhà | CE408IU | 3 | |
6 | Quy hoạch và kỹ thuật giao thông | CE409IU | 3 | |
7 | Công trình đường cao tốc | CE410IU | 3 | |
8 | Quy hoạch đô thị | CE411IU | 3 |
Chương trình đào tạo 2020
- Số tín chỉ: 152 (=257.66 ECTS)
- Áp dụng cho Khóa 2020-2022
- Chi tiết về chương trình đào tạo 2020
Chương trình đào tạo 2019
- Số tín chỉ: 152 (=257.66 ECTS)
- Áp dụng cho Khóa 2019
- Chi tiết về chương trình đào tạo 2019
Chương trình đào tạo 2018
- Số tín chỉ: 140 (=243.67 ECTS)
- Áp dụng cho Khóa 2018
- Chi tiết về chương trình đào tạo 2018