NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG

  • Mã ngành đào tạo: 7580302
  • Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Tổng số tín chỉ: 150
  • Thời gian học: 4.5 năm
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
    • Tiếng Việt: Kỹ sư Quản lý Xây dựng
    • Tiếng Anh: Bachelor of Engineering in Construction Management

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (POs):

Kiến thức:

  • PO1: Có kiến thức cơ bản về các vấn đề kỹ thuật – công nghệ liên quan đến xây dựng: cơ học kỹ thuật, sức bền vật liệu, cơ học đất và nền móng, kết cấu công trình, và các kỹ thuật đo đạc, thí nghiệm, phân tích và tổng hợp số liệu phục vụ cho công tác thiết kế, quản lý triển khai các dự án xây dựng.
  • PO2: Có kiến thức rộng về các vấn đề liên quan đến việc quản lý doanh nghiệp xây dựng và chuyển đổi số trong xây dựng. Người học được trang bị những kiến thức chuyên môn phù hợp, sát với thực tế sẵn sàng đảm nhiệm công tác tổ chức và điều hành hoạt động xây dựng.
  • PO3: Được trang bị những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và kiểm tra quá trình thực hiện dự án xây dựng. Đánh giá được các hiệu quả kinh tế, tài chính, xã hội của dự án xây dựng. Nhận diện được các vấn đề nảy sinh và đưa ra các quyết định phù hợp trong suốt quá trình quản lý và thực hiện dự án xây dựng.

 

Kỹ năng:

  • PO5: Kỹ năng đánh giá tác động của dự án xây dựng đối với môi trường, kinh tế, xã hội.
  • PO6: Được trang bị những kỹ năng trong việc lập, triển khai và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Được trang bị các kỹ năng ra quyết định để có thể đưa ra các quyết định và giải pháp độc lập, logic, thể hiện tư duy phản biện, và phù hợp liên quan đến đảm bảo tiến độ, chất lượng và tài chính trong từng giai đoạn thực hiện dự án.
  • PO7: Có khả năng giao tiếp và giải quyết các vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh (ở mức độ thành thạo)
  • PO8: Có khả năng làm việc nhóm, sẵn sàng hợp tác, hỗ trợ, và giúp đỡ đồng nghiệp.

 

Tự chủ và trách nhiệm

  • PO4: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước; có sức khỏe tốt và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường xây dựng
  • PO9: Có năng lực độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp; có khả năng tự học nâng cao trình độ, tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ mới vào thực tiễn.

 

CHUẨN ĐẦU RA (ILOs):

  • CĐR1: Hiểu và vận dụng được kiến thức tự nhiên và khoa học xã hội trong việc tiếp thu, lý giải và áp dụng kiến thức, phương pháp trong lĩnh vực Quản lý Xây dựng
  • CĐR2: Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ bản về quản lý kinh tế và chuyển đổi số trong xây dựng trong thu thập dữ liệu, việc thống kê, phân tích và lý giải các mô hình quản lý xây dựng cũng như các tác động kinh tế qua lại
  • CĐR3: Hiểu và vận dụng được các mô hình toán học, phương pháp giải quyết các vấn đề, công việc liên quan đến kỹ thuật và kinh tế, kiến thức chuyên ngành quản lý xây dựng trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn khác nhau của dự án xây dựng
  • CĐR4: Hiểu rõ quy trình lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng. Sử dụng thành thạo các kỹ thuật mô phỏng, tối ưu hóa mô hình tài chính, phân tích kinh tế, xã hội trong việc đánh giá, thẩm định các phương án khả thi của dự án đầu tư xây dựng; thực hiện lược khảo nghiên cứu, thu thập và diễn dịch dữ liệu dựa trên các phương pháp nghiên cứu khoa học
  • CĐR5: Nắm vững các phương pháp và kỹ thuật trong việc quản lý dự án xây dựng; và khả năng nghiên cứu áp dụng lý thuyết, kết quả mới vào thực tế. Sử dụng tốt các kỹ năng chuyên môn trong việc lập kế hoạch, quản lý chi phí, tiến độ, chất lượng và hợp đồng dự án xây dựng cũng như ứng dụng trí tuệ nhân tạo và hệ thống thông tin công trình để cải tiến kết quả thực hiện quản lý dự án.
  • CĐR6: Nắm vững kỹ năng nhận dạng, phân tích, đánh giá vấn đề cũng như khả năng tư duy độc lập, logic, phản biện trong việc tìm kiếm giải pháp dưới góc độ tổng thể và tích hợp liên ngành . Bên cạnh đó phát huy khả năng lãnh đạo, phối hợp công việc và kỹ năng làm việc nhóm trong môi trường liên ngành, đa văn hóa
  • CĐR7: Am hiểu các kỹ thuật và kỹ năng giao tiếp hiệu quả và chủ động làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm cũng như hiểu rõ trách nhiệm của lãnh đạo.
  • CĐR8 Thể hiện tốt khả năng hòa nhập môi trường quốc tế thông qua khả năng am hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý Xây dựng trong công việc bằng các hình thức văn bản, trình bày, thuyết trình cũng như thiết lập các mối quan hệ trong lĩnh vực chuyên môn và liên ngành
  • CĐR9: Xác định được các giới hạn, chuẩn mực đạo đức trong hoạt động nghề nghiệp và ứng xử phù hợp với trách nhiệm nghề nghiệp của một người hành nghề xây dựng; và hiểu được tác động của việc ra quyết định tới xã hội
  • CĐR10: Xây dựng được ý thức tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ cũng như chủ động trong việc xây dựng mục tiêu cá nhân, lộ trình phát triển nghề nghiệp trong tương lai và lập kế họach thực hiện.

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Mã MH Tên MH Loại MH

(bắt buộc/ tự chọn)

Số tín chỉ Ghi chú
Tiếng Việt Tiếng Anh
Học kỳ I – 20 tín chỉ
EN007IU Tiếng Anh chuyên ngành 1

(kỹ năng viết)

Writing AE1 Bắt buộc 2
EN008IU Tiếng Anh chuyên ngành 1

(kỹ năng nghe)

Listening AE1 Bắt buộc 2
MA001IU Toán 1 Calculus 1 Bắt buộc 4
PH013IU Vật lý 1 Physics 1 Bắt buộc 2
CE105IU Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu Engineering Mechanics and Mechanics of Materials Bắt buộc 3
CE103IU Vẽ kỹ thuật Computer-Aided Design and Drafting Bắt buộc 3
CE104IU Thực hành vẽ kỹ thuật Computer-Aided Design and Drafting Practice Bắt buộc 1 PTN Máy tính
PT001IU Giáo dục thể chất 1 Physical Training 1 Bắt buộc 3
Học kỳ II – 20 tín chỉ
EN011IU Tiếng Anh chuyên ngành 2

(kỹ năng viết)

Writing AE2 Bắt buộc 2
EN012IU Tiếng Anh chuyên ngành 2

(kỹ năng nói)

Speaking AE2 Bắt buộc 2
CM201IU Quản lý xây dựng nhập môn Introduction to Construction Management Bắt buộc 3
PE015IU Triết học Mác-Lênin Philosophy of Marxism and Leninism Bắt buộc 3
PE016IU Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism Bắt buộc 2
CE209IU Phân tích kết cấu 1 Structural Analysis 1 Bắt buộc 2
CE210IU Vật liệu xây dựng Construction Materials Bắt buộc 3
PT002IU Giáo dục thể chất 2 Physical Training 2 Bắt buộc 3
Học kỳ hè 1 – 6 tín chỉ
 

PE017IU

Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism Bắt buộc 2
MA022IU Toán 2 Calculus 2 Bắt buộc 4
Học kỳ III – 17 tín chỉ
CE304IU

 

Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete 1 Bắt buộc 3
CE305IU Kết cấu thép Steel structures Bắt buộc 3
BA167IU Nhập môn hệ thống pháp luật Việt Nam Introduction to Vietnamese Legal Systems Bắt buộc 3
CM301IU Quản lý vận hành trong xây dựng Operation Management in Construction Bắt buộc 3
CM203IU Đồ án quản lý xây dựng Construction Management Project Bắt buộc 1
 

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party Bắt buộc 2
PE019IU Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Thoughts Bắt buộc 2
Học kỳ IV – 18 tín chỉ
CE106IU Cơ học đất và nền móng Soil mechanics and foundation Bắt buộc 3
PE008IU Tư duy phân tích Critical Thinking Bắt buộc 3
BA003IU Nguyên lý Marketing Principles of Marketing Bắt buộc 3
CM202IU Đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng Construction Measurement and Cost Estimating Bắt buộc 3
PE020IU Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp Engineering Ethics and Professional Skills Bắt buộc 3
CM302IU Đấu thầu và mua sắm Construction Procurement and Tendering Bắt buộc 3
Học kỳ hè 2
MP001IU Military Training Bắt buộc
Học kỳ V – 19 tín chỉ
BA168IU Phân tích định lượng trong kinh doanh Quantitative method for business Bắt buộc 3
CM303IU Hoạch định và tiến độ xây dựng Construction Planning and Scheduling Bắt buộc 3
CM304IU Đồ án đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng Construction measurement and Cost Estimating Project Bắt buộc 1
CM305IU Quản lý chi phí xây dựng Construction Cost Management Bắt buộc 3
CM309IU Kinh tế Xây dựng Construction Economics Bắt buộc 3
BA171IU Quản lý rủi ro Risk Management Bắt buộc 3
…….. IU Môn tự chọn danh sách C IU Elective 1 (list C) Bắt buộc 3
Học kỳ VI – 18 tín chỉ
CM307IU Đồ án hoạch định và tiến độ xây dựng Construction Planning and Scheduling Project Bắt buộc 1
BA156IU Quản lý nhân sự Human Resource Management Bắt buộc 3
CM308IU Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng Project Feasibility Study and Appraisal Bắt buộc 3
CM310IU Hệ thống quản lý thông tin công trình Building Information Management Bắt buộc 3
CE307IU Trắc địa Surveying Bắt buộc 2
BA080IU Thống kê kinh doanh Statistics for Business Bắt buộc 3
CM311IU Quản lý dự án xây dựng (phần mở rộng PMBOK) Construction project management (PMBOK extension) Bắt buộc 3
Học kỳ hè 3 – 3 tín chỉ
CM306IU Thực tập Internship Bắt buộc 3
Học kỳ VII – 19 tín chỉ
BA161IU Phương pháp nghiên cứu Business Research Methods Bắt buộc 3
CM……_ Môn tự chọn CM 1 danh sách A CM Elective 1 list A Tự chọn 3
CM……_ Môn tự chọn CM 2 danh sách A CM Elective 2 list A Tự chọn 3
CM……_ Môn tự chọn CM 3 danh sách B CM Elective 3 list B Tự chọn 3
CM……_ Môn tự chọn CM 4 danh sách B CM Elective 4 list B Tự chọn 1
Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
CM402IU Quản lý thi công công trường Construction Jobsite Management Bắt buộc 3
CM404IU Quản lý hợp đồng – Hợp đồng FIDIC Contract Management – FIDIC contracts Bắt buộc 3
Chuyên ngành Quản lý xây dựng
CM403IU Kỹ thuật giá trị Value Engineering Bắt buộc 3
CE311IU Kỹ thuật thi công Construction Engineering Bắt buộc 3
Học kỳ VIII – 16 tín chỉ
……. IU Môn tự chọn IU 2 danh sách C IU Elective 2 list C Tự chọn 3
BA098IU Lãnh đạo Leadership Bắt buộc 3
CM420IU Luận văn tốt nghiệp Graduation Thesis Bắt buộc 10

 CM Elective courses (list A)

 

CM405IU Quản lý thông tin dự án

Project communication Management

3
CM406IU Quản lý chất lượng thi công

Construction Quality Management

3
CM407IU Quản lý tích hợp dự án

Project Integration Management

3
CM408IU Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

3
CM403IU Kỹ thuật giá trị

Value Engineering

3
CE311IU Kỹ thuật thi công

Construction Engineering

3
CM404IU Quản lý hợp đồng – Các loại hợp đồng FIDIC

Contract Management – FIDIC contracts

3
BA006IU Thông tin kinh doanh

Business Communications

3
BA016IU Quản lý tài chính cơ bản

Fundamental of Financial Management

3
BA018IU Quản lý chất lượng

Quality Management

3
BA115IU Nhập môn quản trị kinh doanh

Introduction to Business Administration

3

 

CM Elective courses (list B)             

 

CE403IU Đồ án kỹ thuật thi công

Construction Project

1
CM401IU Đồ án lâp và thẩm định dự án đầu tư

Feasibility Study and Appraisal Project

1

 

IU Elective courses (list C)

 

BA130IU Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

3
BA120IU Kỹ năng vi tính kinh doanh

Business Computing Skills

3
BA005IU Kế toán tài chính

Financial Accounting

3

 

Link PDF: IU CM CURRICULUM 2021