Phó Giáo Sư. Tiến Sĩ. Phạm Ngọc
Giảng Viên
- Địa chỉ: 01-506, Khoa Kỹ Thuật và Quản Lý Xây Dựng, Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (+84) 090-669-9876.
- Email: pngoc@hcmiu.edu.vn.
- Học vấn/Qualifications:
- Assoc.Prof. in Water Resources Engineering
- Post-doctor in Civil and Environmental Engineering; National University of Singapore, 2009-2011
- PhD in Civil and Environmental Engeneering, Tohoku University, Japan, 2005-2009
- M.E in Civil Engeneering (IWRM), Asian Institute of Technology, Thailand, 2001-2003
- B.E in Water Resources Planning and Management, Hanoi Water Resources University, Vietnam, 1992-1997
- Nghiên cứu/Research interests:
- Thủy văn/thủy lực sinh thái;
- Kỹ thuật Tài nguyên nước; Tính toán Thủy động lực học.
- Ứng dụng GIS và công nghệ cao trong quản lý các nguồn tài nguyên nước.
- Quản lý và quy hoạch tổng hợp các nguồn tài nguyên nước;
- Phát triển cơ sở hạ tầng bền vững;
- Quản lý và đánh giá rủi ro thiên tai liên quan đến nước;
- Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp giảm thiểu/thích ứng
- Môn giảng dạy/teaching courses:
- Fluid Mechanics;
- Hydraulic Structures;
- Computer aided design and drafting
- Research projects:
-
TT Tên đề tài/dự án Mã số & cấp quản lý
Thời gian thực hiện Kinh phí (triệu đồng)
Chủ nhiệm /Tham gia
Ngày nghiệm thu Kết quả I Đề tài 1 Nghiên cứu đánh giá tình hình diễn biến xâm nhập mặn khi vận hành các cống ngăn triều thuộc dự án Giải quyết ngập do triều khu vực Thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu Cấp Tp.HCM 11/2022 – 11/2024 2.970 Chủ nhiệm Đang thực hiện 2 Đánh giá giải pháp giảm thất thoát phốt phát từ đất vào nước đồng thời duy trì năng suất cao trong quá trình canh tác trên đất phèn tại Đồng Bằng Sông Mekong (P-ASS) IZVSZ2.203317/ Cấp Nhà nước
12/2021-12/2024 1.762 Thành viên chính Đang thực hiện 3 Soth East Asian Plastics NE/V009516/ 20/10/2020-20/10/2023 814678.96 Bảng Anh Thành viên Đang thực hiện 4 Thiết lập bản đồ lan truyền ô nhiễm đối với nguồn nước trên địa bàn thành phố Cấp Tp.HCM 10/2017 – 6/2021 3.200 Chủ nhiệm 10/2020 Đạt 5 Nghiên cứu xác định nguyên nhân, cơ chế và đề xuất các giải pháp khả thi về kỹ thuật, hiệu quả về kinh tế nhằm hạn chế xói lở, bồi lắng cho hệ thống sông Đồng bằng sông Cửu long KHCN-TNB/14-19. Cấp nhà nước 04/2017 – 12/2019 9.100 Thư ký khoa học/Thành viên chính 1/2021 Đạt 6 Lập bản đồ phân vùng nguy cơ xảy ra sạt lở bờ sông dưới tác động của biến đổi khí hậu MT (4-1-KH2014)/Tp.HCM 12/2014-06/2016 1.870 Chủ nhiệm 12/2016 Khá 7 Nghiên cứu đánh giá các tác động tích cực và những tồn tại, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả về kinh tế – xã hội và môi trường của hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ Giác Long Xuyên KC.08.20/11-15; Bộ KHCN 05/2013-10/2015 6.100 Chủ nhiệm đề tài nhánh/Thành viên chính 10/2015 Khá 8 Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai-Sài Gòn và vùng lân cận Bộ KHCN 7/2011 – 6/2013 7.550 Tham gia 10/2013 Đạt 9 Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp chống ngập cho nội thành thành phố Nha Trang Sở KHCN tỉnh Khánh Hòa 11/2011 – 5/2013 980 Tham gia 5/2013 Khá 10 Đô thị nước nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu Bộ KHCN 01/2010-12/2011 1.350 Chủ nhiệm chuyên đề 6/2012 Xuất sắc 12 Nghiên cứu dự báo hạn hán vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và xây dựng các giải pháp phòng chống KC 08-22/Bộ KHCN 2003-2005 900 Chủ nhiệm đề tài nhánh 2005 Xuất sắc 13 Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển bền vững lưu vực sông Đồng Nai KC 08/02-04/Bộ KHCN 2002-2004 1.600 Tham gia 2004 Đạt 14 Nghiên cứu ô nhiễm nguồn nươc hạ du sông Đồng Nai Đại học Thủy lợi-cơ sở 2 2003 20 Chủ nhiệm 2003 Đạt II Dự án 15 Giám sát và thẩm tra Dự án “Rà soát Quy họach chống ngập Tp.HCM”. Bộ NN&PTNT 2013 55 Chủ nhiệm 12/2012 Đạt 16 Đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Đại Nga Công ty cổ phần Mỹ Hưng Tây Nguyên 2013 120 Chủ nhiệm Đạt 17 Giám sát và thẩm tra Dự án “Quy hoạch tổng thể thủy lợi vùng Đông Nam Bộ thích ứng với điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng”. Bộ NN&PTNT 01/2011 – 12/2012 500 Chủ nhiệm 12/2012 Đạt 18 Tan Bien National Park and Forest Protection Program in Tay Ninh Province; Phuoc Hoa Water Resources Project. ADB 2012-2014 5.200 Phó chủ nhiệm 6/2014 Đạt 19 Đánh giá tác động môi trườn dự án Đê và kè bảo vệ chống lũ suối Rạt thị xã Đồng Xoài và huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước 2011 280 Chủ nhiệm 12/2011 Đạt 20 Thiết kế hệ thống trạm bơm Ba Giọt, tỉnh Đồng Nai Bộ NN&PTNT 2001-2002 495 Phó chủ nhiệm 6/2002 Đạt 21 Và một số dự án Thiết kế công trình Thủy lợi tại một số tỉnh khu vực Nam Bộ
- Publications:
10.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Pham Ngoc, Penning, E., Mynett, A., Raghuraj, R.,. Effects of submerged tropical macrophyte on flow resistance and velocity profiles in open channels. International Journal of River Basin Management 9 (3-4), 195-203. 2011 | 1571-5124 (Print), 1814-2060 (Online) | 0.638 | |
2 | Nguyen Anh Dao, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Wastewater treatment performance and microbial community of anode electrodes of membrane and membrane-less MFCs under effect of sunlight. Journal of Water Process Engineering. August 2021. | (VNU-HCM) B2019-28-01 | 2214-7144
(Published online) |
Q1 |
10.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Pham Ngoc, Pham Thi Hoa, Angeli Doliente Cabaltica: Đánh giá rủi ro sạt lở bờ sông tại TP.HCM do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và xả lũ từ hồ chứa Dầu Tiếng và Trị An.. Tap chi Nguoi Xay Dung: Accepted (August 2022). | Đề tài Sở KHCN Tp. Hồ Chí Minh | 0866 – 8531 | 0-1 |
2 | Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Đánh giá thực trạng chất lượng nước xả thải từ các hoạt động đô thị vào hệ thống kênh, rạch tại khu vực TPHCM. Tap chi Nguoi Xay Dung : Accepted (August 2022). | Đề tài Sở KHCN Tp. Hồ Chí Minh | 0866 – 8531 | 0-1 |
3 | Vo Que Huong, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa. “Evaluating the application ability of membrane-less microbial fuel cells in shrimp farming wastewater recirculation”. Science and Technology Development Journal (STDJ), Vietnam National University Ho Chi Minh City.06/2021 | Đề tài loại B. Đại học Quốc gia Tp.HCM | 1859-0128 | 0-1 |
4 | Pham Ngoc và cộng sự. “Dự báo diễn biến chất lượng nước mặt trên hệ thống các sông rạch chính tại Tp. Hồ Chí Minh dước tác động phát triển các khu công nghiệp và dân cư trong tương lai”. Người Xây dựng, Số 345&346, pp.51-62, 8/2020 | Sở KHCN Tp.HCM | 0866-8531 | 0-0.75 |
5 | Phạm Ngọc và cộng sự: Đánh giá ảnh hưởng của quy hoạch các cống ngăn triều đến xâm nhập mặn Tp. Hồ Chí Minh. Tạp chí Môi trường, 8/2020. | Sở KHCN Tp.HCM | ||
6 | Pham Ngoc. “Nghiên cứu đánh giá ảnh hường của biến đổi khí hậu đến chế độ thủy động lực học trong hệ thống sông Tp. Hồ Chí Minh”. Người Xây dựng, Số333&334, pp.15-19, 8/2019 | Sở KHCN Tp.HCM | 0866-8531 | 0-0.75 |
7 | Pham Ngoc. “Đề xuất các giải pháp quản lý nước mưa theo hướng bền vững cho Tp. Hồ Chí Minh: Nghiên cứu điển hình tại Quận 12”. Người Xây dựng, Số 333&334, pp.30-35, 8/2019 | Sở KHCN Tp.HCM | 0866-8531 | 0-0.75 |
8 | Pham Ngoc và cộng sự. Đánh giá nguy cơ sạt lở bờ sông bằng chỉ số BEHI mở rộng: ứng dụng cho khu vực ngã ba sông Hậu và Vàm Nao. Người Xây dựng, Số 322&322, pp.22-28,8/2018 | 08/2017/HĐ-KHCN-TNB.ĐT/14-19/C10 | 0866-8531 | 0-0.75 |
9 | Phạm Ngọc. “Thực trạng và các giải pháp quản lý rủi ro sạt lở bờ sông phục vụ phát triển bền vững đô thị ven sông, thích ứng với biến đổi khí hậu cho Tp. Hồ Chí Minh”. Người Xây dựng, Số 307&308, pp. 45 – 49, 5&6/2017 | MT (4-1-KH2014)/Tp.HCM | 0866-8531 | 0-0.75 |
10 | Phạm Ngọc, Tô Văn Thanh. “Đánh giá thành tựu và tồn tại của hệ thống kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên sau hơn 15 năm vận hành”. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Số 22, pp.73-82, 11/2015 | KC.08/11-15 | 1859-4581 | 0-1 |
11 | Phạm Thị Hoa, Nguyen Văn Lập, Phạm Vân Kim Ngọc, Phạm Ngọc. Đánh giá khả năng sử dụng chiết xuất lục bình trong xử lý nước thải. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, 16, 84-87, 9/2015. | 1859-4581 | 0-1 | |
12 | Thanh L Nguyen, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa. Vermicomposting of textile sludge using Perionyx excavates. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, 49,107-114. 6/2015 | 1859-3941 | 0-1 | |
13 | Phạm Ngọc. Đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng đến tình trạng ngập lụt thành phố Cần Thơ. Tạp chí Người Xây Dựng, 283, 27-31, 6/2015 | 0866-8531 | 0-0.75 | |
14 | Phạm Thị Hoa, Phạm Ngọc, Nguyễn Thị Nga. Nghiên cứu phân tích tính khả thi của giải pháp thoát nước và xử lý nước thải phân tán cho huyện Bình Chánh, TpHCM bằng phương pháp phân tích lợi ích chi phí. Tuyển tập kết quà khoa học và công nghệ 2014, Viện khoa học thủy lợi Viện nam, số 17, 5/2015 | 0866-7292 | 0-0.5 | |
Phạm Ngọc. Tiếp cận sinh thái trong quản lý và cải thiện nguồn nước đô thị một cách hiệu quả hơn. Tạp chí KHKT Thủy lợi và Môi trường, 30, 106-113. 11/2011 | 1859-3941 | 0-1 | ||
Phạm Ngọc. Đánh giá thiệt hại lũ đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí KHKT Thủy lợi và Môi trường, 10, 31-39, 9/2005. | 1859-3941 | 0-1 | ||
10.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức | Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Số hiệu
ISBN |
Ghi chú |
1 | Pham Ngoc, Angeli Doliente Cabaltica, Pham Thi Hoa. Feasibility of low impact development measures to mitigate inundation in tidal – impacted urban area: A case in Ho Chi Minh City, Vietnam. In proceedings of Regional Conference in Civil Engineering & Sustainable Development Goals in Higher Education Institutions (RCCE SDG 2020) 23rd-25th January 2021, Johor, Malaysia.; IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (May 2021) | Sở KHCN TpHCM | ISBN Online ISSN: 1757-899X | |
2 | P Ngoc, N.T. Bay and T.N. Quynh Nga. Risk assessment of sea level rising to river bank eroson using hydraulic approach: A case study of Mekong river, Vietnam. International Symposium on Lowland Technology ISLT 2018 | 08/2017/HĐ-KHCN-TNB.ĐT/14-19/C10 | 978-604-82-2483-7
|
|
3 | Tra Nguyen Quynh Nga, Lieou Kien Chinh, Tran Thi Kim, Ngo Nam Thinh, Pham Ngoc, Nguyen Thi Bay. Nghiên cứu lập bản đồ hiểm họa sạt lở bờ cho các sông chính khu vực Thành phố Hồ Chí Minh dưới tác động của biến đổi khí hậu. Proceedings of of Hội nghị quốc tế lần thứ 3 về nghiên cứu Biển, cửa sông và Bãi bồi. (November 2017) | |||
4 | La Vinh Trung, Pham Ngoc. Establishment of bank erosion hazard map based on filed investigation in the downstream of Dongnai-Saigon basin. In proceedings of Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts, and Rivers 2016. ISBN 978-604-73-4623-3. No. 2, Truong Sa, Ward 17, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam: Vietnam National University – Ho Chi Minh City (September 2016) | |||
5 | Hoang Nhat Truong, Pham Ngoc, Nguyen Thi Bay. The assessment of erosion risks in Soai Rap river in sea level rise conditions. In proceedings of The 3rd International Conference on Environmental Pollution, Restoration and Management. Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành – ICISE, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định: (March 2017). | |||
6 | Phạm Ngọc, Phạm Thị Hoa, Tô Văn Thanh. A review of flood control system in Long Xuyen Quadrangle, Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014; 21-24 September, 2014. Water Resources University, Hanoi. | KC.08.20/11-15 | 978-604-82-1383 | |
7 | Pham Ngoc. Selecting hydrological design for biodiversity conservation and management in tropical flood plain: a risk-based approach. Proceedings of Corporation for Soil and Water Conservation in Southeast Asian, 7-8 August, 2013. Water Resources University, Hanoi. | |||
8 | P. Han, U.M. Joshi, V. Kuppusamy, K.C. Mynampati, N.N. Naing, N. Pham, S. Reuben, G. Saxena, T. Vergroesen, A. Wijdeveld, C.K. Yeo and S. Swarup. Integrated Knowledge-based Fundamentals for Better Urban Water Management Strategies. Proceedings of 4th International Perspective on Water Resources & the Environment, January 4-6, 2011, National University of Singapore, Singapore | |||
9 | Pham Ngoc, Penning, E., Mynett, A., Raghuraj, R.,. Effect of Submerged Tropical Macrophytes on Resistance and Flow Patterns in Open Channels. Proceedings of 8th International Symposium on Ecohydraulic Conference, 12-16 September 2010, Seoul, Korea | |||
10 | Pham Ngoc, So Kazama, Masaki Sawamoto. The risk of flooding situation to terrestrial vegetation in Tram Chim National Park, the Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of Annual Meeting JSCE Tohoku branch. 1-2 March, 2008, Hokkaido, Japan | |||
11 | Pham Ngoc, So Kazama, Masaki Sawamoto. Effect of inundation change on aquatic biodiversity of floodplain ecosystem in the Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of Vietnam-Japan symposium on mitigation and adaptation of climate-change-induced natural disasters, 20-22 Sep. 2007, Hue, Vietnam | |||
12 | Pham Ngoc, So Kazama, Masaki Sawamoto. Effect of canalization on inundation and suspended sediment deposition in the Plain of Reeds, Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of 32nd Congress of International Association of Hydraulic Engineering and Research, 1-6 June 2007, Venice, Italy | |||
13 | Pham Ngoc, So Kazama, Masaki Sawamoto. Prediction of inundated condition in Plain of Reeds of Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of the 3ndAsia Pacific Association of Hydrology and Water Resources, 16-18 Oct. 2006, Bangkok, Thailand | |||
13 | Das Gupta, A., M. S. Babel and P. Ngoc. Flood Damages Assessment in the Mekong Delta, Vietnam. Proceedings of the 2th Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resources, 05-08 July 2004, Singapore |
10.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức | Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Số hiệu
ISBN |
Ghi chú |
1 | Ngô Thị Thanh Bình, Phạm Ngọc. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kiểm soát ngập bền vững cho các khu vực đô thị mới, phía nam Tp. Hồ Chí Minh. Hội nghị cơ học Thủy khí Toàn quốc lần thứ 21, Quy Nhơn, 19-21 tháng 7 năm 2018 | ISSN 1859-4182 | ||
2 | Mai Đức Trần, Phạm Ngọc, Hoàng Văn Huân. Giải pháp kiểm soát ngập lụt cho thành phố Cần Thơ, hướng tới phát triển đô thị bền vững. Hội nghị cơ học Thủy khí Toàn quốc 2014, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. | ISSN 1859-4182 | ||
3 | Phạm Ngọc. Khả năng sử dụng công nghệ sinh thái trong việc cải thiện ô nhiễm nguồn nước mặt tại các đô thị Việt Nam. Kỷ yếu hội nghị khoa học các trường Đại học Kỹ thuật Toàn quốc, 27-28 tháng 3 năm 2013, Tp. Đà Lạt. | |||
4 | Phạm Ngọc, Đỗ Lệnh Tú Anh. Ứng dụng công nghệ GIS và mô hình toán đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến diễn biến ngập lụt thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội thảo “Ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 29-30 tháng 10 năm 2012, Tp. Hồ Chí Minh. | |||
Thông tin cũ có thể tham khảo ở/ Previous information can be found at: